Ứng dụng Nhà Thuốc Long Châu

Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm

  1. /
  2. Thuốc/
  3. Thuốc tim mạch & máu/
  4. Thuốc tim mạch huyết áp
Thuốc Coperil 4 DHG điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết (30 viên)

Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi theo lô hàng

Thương hiệu: Dhg

Thuốc Coperil 4 DHG điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết (30 viên)

000276130 đánh giá0 bình luận

Danh mục

Thuốc tim mạch huyết áp

Số đăng ký

VD-22039-14
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Dạng bào chế

Viên nén

Quy cách

Hộp 1 vỉ x 30 viên

Thành phần

Perindopril erbumin

Chỉ định

Chống chỉ định

Phù mạch, Dị ứng thuốc

Nhà sản xuất

DHG

Nước sản xuất

Việt Nam

Xuất xứ thương hiệu

Việt Nam

Thuốc cần kê toa

Mô tả ngắn

Thuốc Coperil 4 được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang, có thành phần chính là Perindopril erbumin, được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết, bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính (đau thắt ngực ổn định).

Thuốc Coperil 4 được bào chế dưới dạng viên nén dài. Hộp 1 vỉ x 30 viên.

Đối tượng sử dụng

Người cao tuổi

Lưu ý

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ.
Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ.

Thuốc Coperil 4 là gì?

Kích thước chữ

  • Mặc định

  • Lớn hơn

Thành phần của Thuốc Coperil 4

Thông tin thành phần

Hàm lượng

Perindopril erbumin

4mg

Công dụng của Thuốc Coperil 4

Chỉ định

Thuốc Coperil 4 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Ðiều trị tăng huyết áp.
  • Suy tim sung huyết.
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính (đau thắt ngực ổn định).

Dược lực học

Coperil 4 chứa perindopril, thuốc ức chế enzym chuyển đổi angiotensin (ACE: Angiotensin Converting Enzyme), tác dụng thông qua hoạt tính của chất chuyển hóa perindoprilat. Perindopril ngăn cản angiotensin I chuyển thành angiotensin II là một chất gây co mạch mạnh.

Ức chế ACE làm giảm angiotensin II trong huyết tương, dẫn đến tăng hoạt tính của renin trong huyết tương và dẫn đến giảm tiết aldosteron, nên làm giảm giữ natri và tăng giữ kali trong cơ thể. Do ACE làm bất hoạt bradykinin, ức chế ACE cũng dẫn đến tăng hoạt tính của hệ thống Kallikrein-Kinin tại chỗ trong tuần hoàn và như vậy cũng hoạt hóa hệ thống prostaglandin, cơ chế này cũng góp phần làm giảm huyết áp.

Ở người tăng huyết áp, perindopril làm giảm huyết áp bằng cách làm giảm sức cản ngoại vi toàn thân. Thuốc thường gây giãn động mạch và có thể cả tĩnh mạch.

Ở người suy tim sung huyết, perindopril làm giảm phì đại thất trái, giảm tải cho tim, giảm áp lực đổ đầy thất phải và trái, giảm sức cản ngoại biên toàn thân, giảm nhẹ tần số tim, tăng cung lượng tim.

Ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định chưa có dấu hiệu lâm sàng của suy tim, perindopril làm giảm các biến cố tim mạch trên các bệnh nhân này.

Dược động học

Perindopril được hấp thu nhanh sau khi uống (đạt nồng độ đỉnh trong 1 giờ) và chuyển hóa mạnh, chủ yếu ở gan thành perindoprilat có hoạt tính. Thức ăn làm giảm sự biến đổi sinh học thành perindoprilat và do đó làm giảm sinh khả dụng. Perindoprilat được thải trừ trong nước tiểu và thời gian bán thải phần thuốc tự do vào khoảng 3 - 5 giờ.

Cách dùng Thuốc Coperil 4

Cách dùng

Coperil 4 dùng đường uống.

Perindopril thường được cho uống một lần vào buổi sáng, lúc đói (trước bữa ăn).

Liều dùng

Liều lượng trong tăng huyết áp: 4 mg/ngày, nếu cần sau một tháng điều trị có thể tăng lên 8 mg.

Đối với người bệnh cao tuổi: 2 mg/ngày, nếu cần sau một tháng điều trị có thể tăng lên 4 mg.

Trong trường hợp suy thận: Cần điều chỉnh liều theo mức độ suy thận:

  • Độ thanh thải creatinin từ 30 đến 60 ml/phút: 2 mg/ngày.

  • Độ thanh thải creatinin từ 15 đến 30 ml/phút: 2 mg mỗi hai ngày.

  • Độ thanh thải creatinin dưới 15 ml/phút: 2 mg vào ngày thẩm phân.

Liều lượng trong suy tim sung huyết:

Liều điều trị: 2 mg/ngày, liều duy trì: 2 - 4 mg/ngày. Đối với người bệnh có nguy cơ, nên bắt đầu điều trị với liều 1 mg.

Liều lượng trong đau thắt ngực ổn định:

Liều khởi đầu: 4 mg/ngày trong 2 tuần, sau đó tăng dần đến 8 mg/ngày nếu bệnh nhân dung nạp được.

Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Làm gì khi dùng quá liều?

Dấu hiệu và triệu chứng: Liên quan đến tụt huyết áp.

Điều trị: Rửa dạ dày, truyền tĩnh mạch dung dịch muối đẳng trương.

Có thể tiến hành thẩm phân (70 ml/phút).

Làm gì khi quên 1 liều?

Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Tác dụng phụ

Khi sử dụng thuốc Coperil 4, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

Thường gặp:

  • Nhức đầu, rối loạn tính khí hoặc giấc ngủ, suy nhược; khi bắt đầu điều trị chưa kiểm soát đầy đủ được huyết áp.
  • Rối loạn tiêu hóa, rối loạn vị giác, chóng mặt và chuột rút.
  • Nổi mẩn cục bộ trên da.
  • Ho khan, kiểu kích ứng.

Ít gặp:

  • Bất lực, khô miệng.
  • Hemoglobin giảm nhẹ khi bắt đầu điều trị, tăng kali - huyết, thường là thoáng qua.
  • Tăng urê - huyết và creatinin - huyết và hồi phục được khi ngừng điều trị.

Hiếm gặp: Phù mạch ở mặt, đầu chi, môi, lưỡi, thanh môn, thanh quản.

Hướng dẫn cách xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Lưu ý

Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.

Chống chỉ định

Thuốc Coperil 4 chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với perindopril.

  • Có tiền sử bị phù mạch có liên quan đến việc dùng thuốc ức chế men chuyển.

  • Vì không có nghiên cứu trên trẻ em nên hiện nay chống chỉ định dùng cho trẻ em.

Thận trọng khi sử dụng

Thận trọng khi dùng perindopril cho bệnh nhân có nguy cơ sau: Trường hợp suy tim, mất muối nước, nguy cơ tụt huyết áp hoặc suy thận, hẹp động mạch thận.

Bệnh nhân thẩm phân máu, suy thận, tăng huyết áp do mạch máu thận, suy tim sung huyết, bệnh nhân phải phẫu thuật, đái tháo đường, đau thắt ngực ổn định.

Người cao tuổi.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa tìm thấy tài liệu.

Thời kỳ mang thai

Không dùng thuốc trong thời kỳ mang thai.

Thời kỳ cho con bú

Không dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.

Tương tác thuốc

Thuốc kháng viêm không steroid, corticoid, tetracosactid làm giảm tác dụng của perindopril. Tác dụng hạ áp của perindopril có thể trở nên quá mức khi có dùng thuốc lợi tiểu từ trước. Phối hợp với thuốc an thần và thuốc chống trầm cảm imipramin sẽ làm tăng nguy cơ hạ huyết áp thế đứng.

Perindopril làm tăng tác dụng hạ đường huyết của insulin và thuốc uống hạ đường huyết. Phối hợp perindopril với thuốc lợi tiểu giữ kali và các muối kali có nguy cơ tăng kali huyết, nhất là ở người suy thận. Phối hợp lithi và perindopril làm tăng lithi huyết.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Câu hỏi thường gặp

  • Dược lực học là gì?

  • Dược động học là gì?

  • Tác dụng phụ của thuốc là gì? Cách phòng tránh tác dụng phụ của thuốc

  • Sử dụng thuốc đúng cách như thế nào?

  • Các dạng bào chế của thuốc?

Đánh giá sản phẩm

Hãy sử dụng sản phẩm và trở thành người đầu tiên đánh giá trải nghiệm nha.

Hỏi đáp (0 bình luận)

Lọc theo:

Mới nhất
Cũ nhất
Hữu ích nhất
  • TD

    Tư Địp

    cho em xin giá sản phẩm với ạ
    10 tháng trước

    Hữu ích

    Trả lời
    • Trần Hà Ái NhiDược sĩ

      Chào bạn Tư Địp,

      Dạ sản phẩm có giá 116,000 ₫/ hộp ạ.

      Dạ sẽ có tư vấn viên nhà thuốc Long Châu liên hệ theo SĐT bạn đã để lại ạ.

      Thân mến!

      10 tháng trước

      Hữu ích

      Trả lời
    • H

      Huyền

      1 vỉ bán nhiêu ạ
      2 tháng trước

      Hữu ích

      Trả lời
    • Nguyễn Minh HằngDược sĩ

      Chào bạn Huyền,

      Dạ sản phẩm có giá 116.000đ/Vỉ

      Dạ sẽ có tư vấn viên của Nhà thuốc Long Châu liên hệ theo SĐT bạn để lại ạ.

      Thân mến!

      2 tháng trước

      Hữu ích

      Trả lời
  • CH

    chị hà

    giá bn ạ?
    13/07/2023

    Hữu ích

    Trả lời
    • Nguyễn Thị Hồng NgọcDược sĩ

      Chào bạn Hà

      Dạ sản phẩm có giá 116,000 ₫/ hộp

      ​Dạ sẽ có tư vấn viên nhà thuốc Long Châu liên hệ theo SĐT bạn đã để lại ạ.Thân mến!

      13/07/2023

      Hữu ích

      Trả lời
  • AN

    Phan ánh nguyệt

    Sản phẩm này giá bao nhiêu ạ
    02/02/2023

    Hữu ích

    Trả lời
    • HongHT20Dược sĩ

      Chào Bạn Nguyệt,
      Dạ rất tiếc sản phẩm đang tạm hết hàng. Mong Bạn thông cảm. Bạn vui lòng liên hệ tổng đài miễn phí 18006928 để được tư vấn sản phẩm tương tự cùng công dụng.Thân mến!

      02/02/2023

      Hữu ích

      Trả lời