Ứng dụng Nhà Thuốc Long Châu
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
Mặc định
Lớn hơn
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepidermin.
Loại thuốc
Yếu tố tăng trưởng biểu bì.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch xịt trên da (10 ml) chứa niacinamide 2,0%, adenosine 0,04%, nepidermin 0,001%.
Nepidermin được chỉ định để điều trị các vết thương và vết loét mạn tính trên da (vết loét do biến chứng đái tháo đường, loét miệng, loét do nằm, vết bỏng, các vết thương mạn tính do suy giảm chức năng miễn dịch.
Làm sáng da, chống nhăn.
Peptide và phức hợp hyaluronic giúp tăng độ đàn hồi của da bằng cách dưỡng ẩm và thúc đẩy quá trình tạo tế bào.
Các thành phần chức năng bổ sung như vitamin, MGF và khoáng chất được bao gồm để bảo vệ da khỏi các gốc tự do.
Chưa có thông tin.
Thuốc dùng ngoài da nên ít có khả năng bị ảnh hưởng bởi các loại thuốc khác đang sử dụng. Tuy nhiên, nhiều loại thuốc có thể tương tác với nhau.
Thận trọng khi sử dụng chung các thuốc ngoài da khác.
Không nên được trộn lẫn với bất kỳ loại thuốc nào khác.
Nepidermin chống chỉ định với quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Người bệnh đang hoặc có tiền sử u ác tính chỗ vết loét.
Người lớn
Sau khi hòa lẫn dung dịch thuốc và dung môi kèm theo, xịt thuốc vào vết thương 2 lần mỗi ngày.
Trẻ em
Thuốc này chưa được nghiên cứu ở trẻ em.
Đối tượng khác
Suy thận: Không cần hiệu chỉnh liều
Suy gan: Dữ liệu không tồn tại.
Chỉ sử dụng ngoài da. Không tác động mạnh hoặc làm rơi sản phẩm. Sử dụng ngay sau khi mở và không sử dụng lại kim phun vì đây là sản phẩm dùng một lần.
Cách sử dụng:
Kích ứng da nhẹ, phát ban hoặc bong tróc, hoặc thay đổi màu sắc của da được điều trị (thường là làm trắng).
Đau lưng, đau cơ, đau cổ, phát ban, tăng sản tế bào, tăng enzyme gan.
Loét, đau ở vùng loét, nhiễm trùng ở vị trí loét.
Chỉ sử dụng thuốc Nepidermin ngoài da.
Tránh xa tầm tay trẻ em.
Không sử dụng ở vết thương, vết chàm hoặc viêm da. Nếu có triệu chứng phát ban, ngứa hoặc kích ứng, hãy ngừng sử dụng.
Để nơi khô ráo và thoáng mát.
Trẻ em, người bệnh hiện có nhiễm khuẩn cần điều trị bằng kháng sinh trước khi dùng.
Khi sử dụng sản phẩm này, da sẽ dễ bị kích ứng và khô hơn nếu người bệnh đang sử dụng một loại thuốc trị mụn tại chỗ khác cùng lúc. Nếu bị kích ứng, chỉ sử dụng một loại thuốc trị mụn tại chỗ. Tránh tiếp xúc với mắt. Nếu xảy ra tiếp xúc, rửa kỹ bằng nước.
Chú ý khi sử dụng: Sử dụng cho những viết thương có lưu thông máu tốt và các vết thương mà không có dấu hiệu nhiễm trùng.
Xử lý trước khi dùng: Do thuốc này không có tác dụng kháng khuẩn, bề mặt vết loét phải được làm sạch hoàn toàn và phun dung dịch muối vô trùng. Nếu cần thiết, loại bỏ các mô hoại tử trước khi sử dụng.
Khi dùng thuốc: Dung dịch bên ngoài EGF ở dạng tách riêng thành phần chính và dung môi, trước sử dụng phải trộn hai thành phần lại và sau đó mới sử dụng. Khi sử dụng lần đầu tiên, hãy đảm bảo phun 2–3 lần trong không khí.
Rửa sạch vết loét bằng nước muối vô trùng và lau khô bằng gạc.
Nếu kích thước vết thương lớn hơn đồng xu, nên bơm 2–3 lần trong khi giữ khoảng cách 5–10cm so với vết thương.
Xịt đủ để thuốc có thể phủ lên tất cả các bề mặt loét.
Sau khi xịt, hãy chờ cho đến khi thuốc khô hoàn toàn trước khi mặc quần áo.
Thời hạn sử dụng là 2 năm, và sau khi trộn thành phần chính và dung môi kèm theo, nên sử dụng trong vòng 6 tháng và phải được bảo quản lạnh.
Không có thông tin.
Không có thông tin về việc sử dụng thuốc trên da trong thời kỳ cho con bú. Vì nepidermin không có khả năng được hấp thu đáng kể hoặc xuất hiện trong sữa mẹ, thuốc được coi là an toàn để sử dụng trong thời kỳ cho con bú. Tránh thoa lên những vùng cơ thể có thể tiếp xúc trực tiếp với da của trẻ sơ sinh hoặc nơi trẻ sơ sinh có thể nuốt hoặc liếm phải thuốc.
Không có thông tin.
Quá liều và độc tính
Chưa có báo cáo về quá liều.
Cách xử lý khi quá liều thuốc Nepidermin
Chưa có thông tin.
Vì thuốc được sử dụng khi cần thiết, người bệnh có thể không cần theo lịch trình dùng thuốc. Bỏ qua bất kỳ liều nào đã quên nếu gần đến thời điểm dùng liều tiếp theo. Không sử dụng hai liều cùng một lúc.
Tên thuốc: Nepidermin
Dailymed: https://dailymed.nlm.nih.gov/dailymed/drugInfo.cfm?setid=bca0d714-5ccb-46bb-b726-c16f9134c2e0
Drugbank: https://go.drugbank.com/drugs/DB14145
http://www.cgbio.co.kr/vn/product/wound/easyef/
Ngày cập nhật: 18/07/2021