Ứng dụng Nhà Thuốc Long Châu

Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm

Long Châu
  1. /
  2. Thuốc/
  3. Thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm/
  4. Thuốc giảm đau kháng viêm
Thuốc Celecoxib 100 - HV USP giảm đau, hạ sốt, kháng viêm (10 vỉ x 10 viên)
Thuốc Celecoxib 100 - HV USP giảm đau, hạ sốt, kháng viêm (10 vỉ x 10 viên)
Thuốc Celecoxib 100 - HV USP giảm đau, hạ sốt, kháng viêm (10 vỉ x 10 viên)
Thuốc Celecoxib 100 - HV USP giảm đau, hạ sốt, kháng viêm (10 vỉ x 10 viên)
Thuốc Celecoxib 100 - HV USP giảm đau, hạ sốt, kháng viêm (10 vỉ x 10 viên)
Thuốc Celecoxib 100 - HV USP giảm đau, hạ sốt, kháng viêm (10 vỉ x 10 viên)
Thuốc Celecoxib 100 - HV USP giảm đau, hạ sốt, kháng viêm (10 vỉ x 10 viên)
Thương hiệu: Usp

Thuốc Celecoxib 100 - HV USP giảm đau, hạ sốt, kháng viêm (10 vỉ x 10 viên)

000085100 đánh giá0 bình luận

Danh mục

Thuốc giảm đau kháng viêm

Dạng bào chế

Viên nang cứng

Quy cách

Hộp 10 Vỉ x 10 Viên

Thành phần

Chỉ định

Chống chỉ định

Suy gan, Suy thận, Loét dạ dày tá tràng, Dị ứng thuốc, Suy tim

Nhà sản xuất

USP

Nước sản xuất

Việt Nam

Xuất xứ thương hiệu

Mỹ

Số đăng ký

VD-20108-13

Thuốc cần kê toa

Mô tả ngắn

Thuốc Celecoxib 100 - HV là sản phẩm của Us Pharma USA, chứa Celecoxib có tác dụng giảm đau, hạ sốt, kháng viêm.

Lưu ý

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Sản phẩm cần tư vấn từ dược sỹ.
Sản phẩm cần tư vấn từ dược sỹ.

Thuốc Celecoxib 100 - HV là gì?

Kích thước chữ

  • Mặc định

  • Lớn hơn

Thành phần của Thuốc Celecoxib 100 - HV

Thông tin thành phần

Hàm lượng

Celecoxib

100mg

Công dụng của Thuốc Celecoxib 100 - HV

Chỉ định

Thuốc Celecoxib 100 - HV được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Ðiều trị viêm khớp dạng thấp và các bệnh xương khớp ở người lớn.
  • Giảm đau cấp trong đau bụng kinh ở phụ nữ.
  • Ðiều trị bổ sung trong polip tuyến gia đình “family adenomatous polyposis” (FAP).

Dược lực học

Celecoxib 100 - HV chứa hoạt chất celecoxib là một thuốc giảm đau, kháng viêm không steroid (NSAID) thế hệ mới.

Trong cơ thể tồn tại hai loại enzyme cyclooxygensae (COX): COX -1 và COX-2, COX-1 xúc tác tạo ra chất có lợi cho niêm mạc dạ dày, thận. COX-2 tìm thấy nhiều trong các mô sưng viêm.

Celecoxib ức chế quá trình tổng hợp prostaglandin do ức chế chọn lọc trên COX-2 nên giảm nhiều tác hại đến dạ dày-ruột, thận và cũng không can thiệp vào quá trình đông máu.

Dược động học

Hấp thu

Nồng độ đỉnh trong huyết tương của celecoxib đạt được khoảng 3 giờ sau 1 liều uống. Thức ăn không làm ảnh hưởng đến hấp thu của thuốc.

Phân bố

Celecoxib chủ yếu được thải trừ bởi chuyển hóa trung gian qua cytochrom P450 2C9.

Thải trừ

Celecoxib được thải trừ chủ yếu bởi chuyển hóa gan, khoảng 57% liều thải trừ qua phân, và 27 % thải trừ qua nước tiểu.

Cách dùng Thuốc Celecoxib 100 - HV

Cách dùng

Uống trong khi ăn hay sau bữa ăn.

Liều dùng

Viêm xương khớp: 1 viên x 2 lần/ ngày hoặc 2 viên x 2 lần/ ngày.

Viêm khớp dạng thấp: 1-2 viên x 2 lần/ ngày.

Trong bệnh polip tuyến trong gia đình: 4 viên x 2 lần/ ngày.

Trường hợp suy gan nhẹ-trung bình: giảm nửa liều.

Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan, suy thận nặng.

Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Làm gì khi dùng quá liều?

Triệu chứng: hôn mê, buồn ngủ, buồn nôn, nôn mửa và đau thượng vị, xuất huyết tiêu hóa. Hiếm khi xảy ra tăng huyết áp, suy thận cấp, suy hô hấp.

Xử trí: chỉ định điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ khi quá liều. Nếu xuất hiện các triệu chứng quá liều trong vòng 4 giờ sau khi uống có thể chỉ định cho bênh nhân gây nôn, dùng than hoạt, hoặc thuốc xổ thẩm thấu.

Làm gì khi quên 1 liều?

Chưa ghi nhận.

Tác dụng phụ

Khi sử dụng thuốc Celecoxib 100 - HV, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

Thường gặp, ADR >1/100

  • Hệ tiêu hóa: đau bụng, khó tiêu, tiêu chảy, buồn nôn, đầy hơi, loét dạ dày.

  • Hệ thần kinh: đau đầu, mất ngủ, choáng, ngất.

  • Suy thận, suy tim, tiến triển nặng của cao huyết áp, đau ngực, ù tai, mẫn cảm với ánh sáng, tăng cân, giữ nước, nguy cơ huyết khối tim mạch.

  • Dị ứng.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Lưu ý

Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.

Chống chỉ định

Thuốc Celecoxib 100 - HV chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Quá mẫn với celecoxib.

  • Tiền sử dị ứng với các sulfonamid, bệnh nhân bị hen, mề đay hoặc dị ứng khi dùng aspirin hoặc các NSAID khác.

  • Người loét dạ dày – tá tràng.

  • Suy tim nặng.

Thận trọng khi sử dụng

Thận trọng khi dùng thuốc ở người có tiền sử loét, xuất huyết tiêu hóa.

Người già, suy kiệt, phụ nữ có thai và cho con bú.

Suy gan, suy thận nặng, phù, tăng huyết áp, suy tim.

Dùng thuốc này lâu dài có thể tăng nguy cơ tim mạch bao gồm đau tim, đông máu, đau ngực, ngừng tim và đột quỵ. Tai biến đường tiêu hóa: loét, xuất huyết, thủng.

Nguy cơ huyết khối tim mạch khi dùng thuốc NSAID bao gồm: nhồi máu cơ tim, đột quỵ, có thể dẫn đến tử vong. Nguy cơ này xuất hiện sớm trong vài tuần đầu dùng thuốc và tăng theo thời gian dùng thuốc, chủ yếu ở liều cao.

Để giảm thiểu nguy cơ xuất hiện biến cố bất lợi, cần dùng celecoxib ở liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng với người lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt.

Thời kỳ mang thai

Chưa có nghiên cứu đầy đủ, chỉ nên dùng thuốc khi lượi ích lớn hơn nguy cơ xảy ra với thai nhi. Không dùng celecoxid cho 3 tháng cuối thai kỳ.

Thời kỳ cho con bú

Chưa biết celecoxib có phân bố vào sữa mẹ không, cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ hoặc ngừng cho con bú hoặc ngừng dùng thuốc.

Tương tác thuốc

Celecoxib ức chế cytochrom P450 2D6 do đó tương tác với thuốc chuyển hóa qua cytochrom P450 2D6.

Celecoxib làm giảm tác dụng của thuốc hạ huyết áp ức chế men chuyển angiotensin II.

Celecoxib làm giảm tác dụng tăng bài tiết natri niệu của furosemid và thiazid ở một số bệnh nhân.

Celecoxid tăng loét tiêu hóa và biến chứng khác khi dùng cùng aspirin và NSAID khác.

Fluconazol tăng nồng độ celecoxib trong huyết tương.

Lithi: giảm đào thải lithi khi dùng chung celecoxib.

Bảo quản

Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 ºC.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Sản phẩm liên quan

Câu hỏi thường gặp

  • Dược lực học là gì?

  • Dược động học là gì?

  • Tác dụng phụ của thuốc là gì? Cách phòng tránh tác dụng phụ của thuốc

  • Sử dụng thuốc đúng cách như thế nào?

  • Các dạng bào chế của thuốc?

Đánh giá sản phẩm

Hãy sử dụng sản phẩm và trở thành người đầu tiên đánh giá trải nghiệm nha.

Hỏi đáp (0 bình luận)

Lọc theo:

Mới nhất
Cũ nhất
Hữu ích nhất
  • DC

    Đào Chi

    Giá bao nhiêu 1 vĩ
    2 tháng trước

    Hữu ích

    Trả lời
    • Trần Hà Ái NhiDược sĩ

      Chào bạn Đào Chi,

      Dạ sản phẩm có giá 7,100 ₫/ vỉ ạ.

      Dạ sẽ có tư vấn viên nhà thuốc Long Châu liên hệ theo SĐT bạn đã để lại ạ.

      Thân mến!

      2 tháng trước

      Hữu ích

      Trả lời
  • M

    Mỹ

    Bao nhiêu 1 vĩ
    7 tháng trước

    Hữu ích

    Trả lời
    • Cao Thị Linh ChiDược sĩ

      Chào bạn Mỹ,

      Dạ sản phẩm có giá 7,100 ₫/ vỉ

      Dạ sẽ có tư vấn viên nhà thuốc Long Châu liên hệ theo SĐT bạn đã để lại ạ.

      Thân mến!

      7 tháng trước

      Hữu ích

      Trả lời
  • N

    Như

    bao nhiêu 1 hộp
    30/06/2023

    Hữu ích

    Trả lời
    • Phan Bội ThyDược sĩ

      Chào bạn Như,
      Dạ sản phẩm có giá 71.000đ/ hộp Dạ sẽ có tư vấn viên Nhà thuốc Long Châu liên hệ theo SĐT bạn đã để lại ạ. Thân mến!
      30/06/2023

      Hữu ích

      Trả lời
  • T

    còn hàng không?
    30/06/2023

    Hữu ích

    Trả lời
    • Phan Bội ThyDược sĩ

      Chào bạn Tí ,
      Dạ sản phẩm còn hàng ở khu vực toàn quốc ạ. Dạ sẽ có tư vấn viên Nhà thuốc Long Châu liên hệ theo SĐT bạn đã để lại ạ. Thân mến!
      30/06/2023

      Hữu ích

      Trả lời
  • CV

    Chị Vi

    xin giá ạ
    04/02/2023

    Hữu ích

    Trả lời
    • AnhDD28Dược sĩ

      Chào chị Vi,
      Dạ sản phẩm có giá 71.000 đồng/hộp. Dạ sẽ có dược sĩ liên hệ tư vấn theo SĐT chị đã để lại ạ.
      Thân mến!
      04/02/2023

      Hữu ích

      Trả lời
Xem thêm 1 bình luận