Ứng dụng Nhà Thuốc Long Châu

Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm

Long Châu
  1. /
  2. Thuốc/
  3. Thuốc kháng sinh, kháng nấm/
  4. Thuốc kháng sinh
Bột pha hỗn dịch uống Cefdinir 125 - MV USP điều trị nhiễm khuẩn (10 gói)
Bột pha hỗn dịch uống Cefdinir 125 - MV USP điều trị nhiễm khuẩn (10 gói)
Bột pha hỗn dịch uống Cefdinir 125 - MV USP điều trị nhiễm khuẩn (10 gói)
Bột pha hỗn dịch uống Cefdinir 125 - MV USP điều trị nhiễm khuẩn (10 gói)
Bột pha hỗn dịch uống Cefdinir 125 - MV USP điều trị nhiễm khuẩn (10 gói)
Bột pha hỗn dịch uống Cefdinir 125 - MV USP điều trị nhiễm khuẩn (10 gói)
Bột pha hỗn dịch uống Cefdinir 125 - MV USP điều trị nhiễm khuẩn (10 gói)
Bột pha hỗn dịch uống Cefdinir 125 - MV USP điều trị nhiễm khuẩn (10 gói)
Bột pha hỗn dịch uống Cefdinir 125 - MV USP điều trị nhiễm khuẩn (10 gói)
Bột pha hỗn dịch uống Cefdinir 125 - MV USP điều trị nhiễm khuẩn (10 gói)
Bột pha hỗn dịch uống Cefdinir 125 - MV USP điều trị nhiễm khuẩn (10 gói)
Thương hiệu: Usp

Bột pha hỗn dịch uống Cefdinir 125 - MV USP điều trị nhiễm khuẩn (10 gói)

000016720 đánh giá0 bình luận

Danh mục

Thuốc kháng sinh

Dạng bào chế

Bột pha hỗn dịch uống

Quy cách

Hộp 10 Gói

Thành phần

Nhà sản xuất

USP

Nước sản xuất

Việt Nam

Xuất xứ thương hiệu

Mỹ

Số đăng ký

VD-24655-16

Thuốc cần kê toa

Mô tả ngắn

Thuốc Cefdinir 125-MV là sản phẩm của US Pharma USA, chứa dược chất chính là cefdinir – kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ 3, được dùng để trị các trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa, gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm.

Lưu ý

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Sản phẩm cần tư vấn từ dược sỹ.
Sản phẩm cần tư vấn từ dược sỹ.

Thuốc Cefdinir 125 - MV là gì ?

Kích thước chữ

  • Mặc định

  • Lớn hơn

Thành phần của Thuốc Cefdinir 125 - MV

Thông tin thành phần

Hàm lượng

Cefdinir

125mg

Công dụng của Thuốc Cefdinir 125 - MV

Chỉ định

Thuốc Cefdinir 125-MV được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa, gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm trong trường hợp sau:

  • Viêm phổi mắc phải cộng đồng do các tác nhân Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh beta-lactamase), Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicillin).
  • Đợt cấp của viêm phế quản mạn cũng do các tác nhân Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh beta-lactamase), Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicillin).
  • Viêm xoang cấp tính do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh beta-lactamase) và Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicillin).
  • Viêm hầu họng/ viêm amiđan do Streptococcus pyogenes.
  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: Do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh beta-lactamase) và Streptococcus pyogenes.
  • Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh beta-lactamase), Streptococcus pneumoniae.

Dược lực học

Dược chất chính của thuốc Cefdinir 125-MV là Cefdinir, có hoạt tính trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm.

Phổ kháng khuẩn bao gồm:

Các vi khuẩn Gram dương: Staphylococcus aureus, Staphyloccus apidermidis (kể cả chủng sinh beta lactamase nhưng nhạy cảm với methicillin), Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes (nhạy với penicillin).

Các vi khuẩn Gram âm: Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, Escherichia coli, Kebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae.

Cơ chế tác dụng:

Cefdinir là kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ 3.

Cefdinir là thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn không thể tạo được vách tế bào và sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng của áp suất thẩm thấu.

Dược động học

Hấp thu:

Nồng độ tối đa của Cefdinir trong huyết tương xuất hiện sau 2 đến 4 giờ sau khi uống. Nồng độ cefdinir trong huyết tương tăng theo liều nhưng tăng ít hơn ở liều từ 300mg (7 mg/kg) tới liều 600mg (14 mg/kg). Sinh khả dụng dự đoán của cefdinir là 21% sau khi uống liều 300mg.

Phân bố:

Thể tích phân bố trung bình của Cefdinir ở người lớn là 0.35 L/kg (± 0.29), ở trẻ em (từ 6 tháng đến 12 tuổi) là 0.67 L/kg (± 0.38). Cefdinir gắn với protein huyết tương từ 60% đến 70% ở người lớn và trẻ em; sự gắn kết không phụ thuộc nồng độ.

Chuyển hóa và thải trừ:

Cefdinir chuyển hoá không đáng kể. Cefdinir được thải trừ chủ yếu qua thận với thời gian bán thải trung bình là 1.7 giờ.

Ở người khỏe mạnh với chức năng thận bình thường, độ thanh thải của thận là 2.0 (± 1.0) ml/min/kg và độ thanh thải của thận sau khi uống thuốc là 11.6 (± 6.0) sau khi uống liều 300mg. Tỉ lệ thuốc tái hấp thu dưới dạng không đổi trong nước tiểu sau khi uống liều 300mg là 18.4%.

Độ thanh thải Cefdinir giảm ở bệnh nhân suy thận.

Cách dùng Thuốc Cefdinir 125 - MV

Cách dùng

Thuốc Cefdinir 125-MV nên uống thuốc ngay sau bữa ăn và ít nhất 2 giờ trước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hoặc các chế phẩm chứa sắt.

Liều dùng

Thời gian điều trị từ 5 - 10 ngày tùy trường hợp, có thể dùng 1 lần/ngày hay chia 2 lần/ngày.

Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi: 300 mg x 2 lần/ngày hay 600 mg/1 lần/ngày. Tổng liều là 600 mg cho các loại nhiễm trùng.

Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi: 7mg/kg x 2 lần/ngày hoặc 14mg/kg/ngày.

Điều chỉnh liều lượng khuyến cáo ở những bệnh nhân suy thận nặng (Clcr <30 ml/phút):

Người lớn: 300 mg mỗi ngày một lần nếu Clcr<30 ml/phút.

Trẻ em: 7mg/kg (tối đa 300 mg) mỗi ngày một lần nếu Clcr <30 ml/phút.

Bệnh nhân chạy thận nhân tạo trong thời gian dài: Liều khuyến nghị ban đầu là 300 mg mỗi 48 giờ ở người lớn và 7mg/kg (tối đa 300 mg) mỗi 48 giờ ở trẻ em. Liều bổ sung (300 mg ở người lớn hoặc 7mg/kg ở trẻ em) ở cuối mỗi khoảng thời gian chạy thận.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Làm gì khi dùng quá liều?

Triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc khi dùng quá liều của các kháng sinh họ beta-lactam đã được biết đến như: Buồn nôn, nôn mửa, đau thượng vị, tiêu chảy, co giật. Lọc máu có thể loại trừ cefdinir ra khỏi cơ thể, đặc biệt trong trường hợp có suy chức năng thận.

Làm gì khi quên 1 liều?

Chưa ghi nhận.

Tác dụng phụ

Khi sử dụng thuốc Cefdinir 125-MV, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

Hiếm khi: Tiêu chảy, buồn nôn, nhức đầu, đau bụng, nổi mẩn, viêm âm đạo.

Rất hiếm: Khó tiêu, đầy hơi, nôn mửa, biếng ăn, táo bón, phần khác thường, suy nhược, chóng mặt, mất ngủ, ngứa ngáy, ngủ gà.

Hướng dẫn cách xử trí ADR:

Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Lưu ý

Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.

Chống chỉ định

Thuốc Cefdinir 125-MV chống chỉ định trong các trường hợp sau:

Chống chỉ định ở bệnh nhân dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

Chống chỉ định ở người dị ứng với penicillin.

Thận trọng khi sử dụng

Cũng như các kháng sinh phổ rộng khác, việc điều trị lâu ngày với cefdinir có thể gây phát sinh các vi khuẩn đề kháng thuốc. Cần theo dõi bệnh nhân chặt chẽ, nếu có hiện tượng tái nhiễm trong lúc điều trị cần phải đổi sang kháng sinh khác thích hợp.

Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng.

Người có nguy cơ dị ứng và phản ứng phản vệ.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không thấy có báo cáo về tác động của thuốc đến khả năng lái tàu xe hay vận hành máy móc trong các tài liệu tham khảo.

Thời kỳ mang thai

Chưa có nghiên cứu cụ thể trên phụ nữ mang thai, chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết.

Thời kỳ cho con bú

Chưa có nghiên cứu cụ thể trên phụ nữ cho con bú, chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết.

Tương tác thuốc

Các thuốc trung hòa acid dịch vị có chứa nhôm hay magnesium và chế phẩm có chứa sắt làm giảm hấp thu cefdinir. Nên dùng các thuốc này 2 giờ trước hoặc 2 giờ sau khi uống Cefdinir.

Probenecid: giống các kháng sinh β-lactam khác, dùng đồng thời với probenecid dẫn đến sự ức chế bài tiết Cefdinir qua thận

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Dược sĩ Đại học Nguyễn Chí ChươngĐã kiểm duyệt nội dung

Tốt nghiệp Đại Học Dược Hà Nội - chuyên môn Dược lâm sàng. Hiện đang là giảng viên cho Dược sĩ tại Nhà thuốc Long Châu.

Câu hỏi thường gặp

  • Dược lực học là gì?

  • Dược động học là gì?

  • Tác dụng phụ của thuốc là gì? Cách phòng tránh tác dụng phụ của thuốc

  • Sử dụng thuốc đúng cách như thế nào?

  • Các dạng bào chế của thuốc?

Đánh giá sản phẩm

Hãy sử dụng sản phẩm và trở thành người đầu tiên đánh giá trải nghiệm nha.

Hỏi đáp (0 bình luận)

Lọc theo:

Mới nhất
Cũ nhất
Hữu ích nhất
  • K

    Khá

    Giá hộp bn ạ
    7 tháng trước

    Hữu ích

    Trả lời
    • Trần Quang Ngọc DũngDược sĩ

      Chào bạn Khá,

      Dạ, sản phẩm có giá là 42,000 ₫/hộp ạ.

      Dạ sẽ có tư vấn viên nhà thuốc Long Châu liên hệ theo SĐT bạn đã để lại ạ.

      Thân mến!

      7 tháng trước

      Hữu ích

      Trả lời
  • K

    Khi

    Giá hộp bn ạ
    8 tháng trước

    Hữu ích

    Trả lời
    • Nguyễn Ngọc Diệu TuyềnDược sĩ

      ​Chào bạn Khi,

      Dạ sản phẩm có giá 42,000 ₫/hộp.

      Dạ sẽ có tư vấn viên Nhà thuốc Long Châu liên hệ theo SĐT bạn đã để lại ạ.

      Thân mến!

      8 tháng trước

      Hữu ích (1)

      Trả lời
  • L

    Linh

    Bé 15kg dùng liều bao nhiêu góingày b ơi
    25/02/2023

    Hữu ích

    Trả lời
    • ThaoHTT32Dược sĩ

      Chào bạn Linh,

      Dạ tùy theo độ tuổi và cân nặng của bé dùng liều khác nhau ạ. Bạn vui lòng gọi đến tổng đài miễn phí 18006928 để được hỗ trợ tư vấn và đặt hàng. Thân mến!

      25/02/2023

      Hữu ích

      Trả lời
  • NH

    ngọc hm

    giá bn 1 hộp vậy
    04/01/2023

    Hữu ích

    Trả lời
    • TramNQDược sĩ

      Chào bạn ngọc hm,
      Dạ sản phẩm có giá 42,000 ₫/ hộp.
      Dạ sẽ có dược sĩ liên hệ tư vấn theo SĐT bạn đã để lại ạ.
      Thân mến!

      04/01/2023

      Hữu ích

      Trả lời
  • CT

    CHỊ TƯỞNG

    gia bn v
    20/07/2022

    Hữu ích

    Trả lời
    • HuuLT5Dược sĩ

      Chào Chị Tưởng,
      Dạ sản phẩm có giá 4.200đ/ gói. Bạn vui lòng liên hệ tổng đài miễn phí 18006928 để được hỗ trợ tư vấn và đặt hàng.
      Thân mến!

      20/07/2022

      Hữu ích

      Trả lời