Ứng dụng Nhà Thuốc Long Châu
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
Danh mục | Thuốc kháng sinh |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách | Hộp 2 Vỉ x 10 Viên |
Thành phần | Metronidazole, Acetyl Spiramycin |
Nhà sản xuất | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẦM NAM HÀ |
Nước sản xuất | Việt Nam |
Xuất xứ thương hiệu | Việt Nam |
Số đăng ký | VD-26195-17 |
Thuốc cần kê toa | Có |
Mô tả ngắn | Naphacogyl là sản phẩm thuốc của Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà có thành phần hoạt chất là Acetyl spiramycin và Metronidazol được chỉ định trong điều trị nhiễm trùng răng miệng và phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu. |
Đối tượng sử dụng | Trẻ em, Người cao tuổi |
Lưu ý | Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo. |
Thuốc Naphacogyl là gì?
Kích thước chữ
Mặc định
Lớn hơn
Thành phần cho 1 viên
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Metronidazole | 125mg |
Acetyl Spiramycin | 100mg |
Thuốc Naphacogyl được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tự phổ kháng khuẩn của erythromycin và clindamycin. Ở những nơi có mức kháng thuốc rất thấp, spiramycin có tác dụng kháng các chủng Gram dương, các chủng Coccus như Staphylococcus, Pneumococcus, Meningococcus, phần lớn chủng Gonococcus, 75% chủng Streptococcus và Enterococcus. Các chủng Bordetella pertussis, Corynebacteria, Chlamydia, Actinomyces, một số chủng Mycoplasma và Toxoplasma cũng nhạy cảm với spiramycin.
Metronidazol là một dẫn chất 5 - nitro - imidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như Entamoeba histolytica, Giardia lamblia, Trichomonas vaginalis và trên vi khuẩn kị khí. Metronidazol không có tác dụng trên vi khuẩn ái khí.
Acetyl spiramycin hấp thu nhanh chóng nhưng không hoàn toàn. Chuyển hóa ở gan cho ra chất chuyển hóa chưa rõ cấu trúc hóa học nhưng có hoạt tính. Thải trừ qua nước tiểu và mật. Thời gian bán hủy trong huyết tương khoảng 8 giờ. Acetyl spiramycin qua sữa mẹ.
Metronidazol được hấp thu nhanh và hoàn toàn sau khi uống. Khoảng 10 - 20% thuốc liên kết với protein huyết tương. Metronidazol chuyển hóa ở gan thành các chất chuyển hóa dạng hydroxy và acid, thải trừ qua nước tiểu, nửa đời thải trừ trung bình trong huyết tương khoảng 7 giờ.
Thuốc Naphacogyl dùng đường uống.
Người lớn: 4 - 6 viên/ngày, chia 2 lần.
Trẻ em 10 - 15 tuổi: Uống 3 viên/ngày, chia 2 lần.
Trẻ em 5 - 10 tuổi: Uống 2 viên/ngày, chia 2 lần.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Triệu chứng
Buồn nôn, nôn và mất điều hoà. Tác dụng độc thần kinh gồm có co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên.
Xử trí
Không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc Naphacogyl, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Không rõ tần suất, ADR:
Tiêu hoá: Đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, viêm lưỡi, viêm miệng.
Miễn dịch: Nổi mề đay.
Huyết học: Giảm bạch cầu vừa phải, hồi phục ngay sau khi ngừng thuốc.
Thần kinh: Chóng mặt, mất phối hợp, mất điều hòa, dị cảm, viêm đa thần kinh cảm giác và vận động.
Tiết niệu: Nước tiểu sẫm màu.
Khác: Vị kim loại trong miệng.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc Naphacogyl, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Thuốc Naphacogyl chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Mẫn cảm với Metronidazol, dẫn xuất Imidazol hoặc Acetyl Spiramycin, Erythromycin.
Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Phản ứng mẫn cảm với thuốc, kể cả trường hợp bị sốc phản vệ, có thể xuất hiện và gây nguy hiểm đến tính mạng. Trong trường hợp này cần phải ngưng sử dụng Metronidazol và tìm một thuốc thay thế tương ứng.
Nên thận trọng khi dùng Spiramycin cho người có rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây độc gan.
Metronidazol có tác dụng ức chế Alcohol dehydrogenase và các enzyme oxy hóa alcohol khác. Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu Disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi.
Metronidazol có thể gây bất động Treponema pallidum tạo nên phản ứng dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.
Dùng liều cao để điều trị các nhiễm khuẩn kỵ khí và điều trị bệnh do amip và do Giardia có thể gây rối loạn tạng máu và các bệnh thần kinh thể hoạt động.
Cần thận trọng khi dùng cho người bệnh có nghi ngờ loét dạ dày, viêm ruột hồi hoặc viêm ruột kết mạn.
Không uống thuốc khi nằm.
Do trong thuốc có thành phần lactose nên các bệnh nhân bị rối loạn di truyền hiếm gặp như không dung nạp galatose hoặc bị thiếu hụt men lapp lactase hoặc hấp thu kém glucose – galactose thì không nên dùng thuốc này.
Do trong thuốc có chứa các chất tạo màu nên có thể gây ra phản ứng dị ứng, nên thận trọng dùng cho người bị mẫn cảm với các chất tạo màu.
Không có thông tin.
Chống chỉ định cho phụ nữ có thai.
Thuốc Naphacogyl chống chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.
Thuốc có chứa Acetyl spiramycin nên không dùng đồng thời với thuốc uống ngừa thai vì làm mất tác dụng của thuốc tránh thai.
Thuốc có chứa Metronidazol:
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Thuốc Naphacogyl chứa thành phần Metronidazole và Spiramycin.
Mỗi viên thuốc Naphacogyl có chứa 125 mg Metronidazole.
Thuốc Naphacogyl gây tác dụng phụ liên quan đến tiêu hóa như: Đau dạ dày, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi, viêm miệng.
Khi sử dụng thuốc Naphacogyl quá liều sẽ có triệu chứng buồn nôn, nôn, gây độc thần kinh như có co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên. Hiện chưa có thuốc giải độc đặc hiệu nên cách xử trí khi sử dụng thuốc Naphacogyl quá liều là điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Trẻ em từ 10 đến 15 tuổi uống thuốc Naphacogyl 3 viên/ngày, chia 2 lần.
Trung bình
5
Lọc theo:
Nguyễn Thanh Thảo
Chào chị Trang Đài,
Dạ sản phẩm có giá 24,000 ₫/hộp
Dạ sẽ có tư vấn viên nhà thuốc Long Châu liên hệ theo SĐT chị đã để lại ạ.
Thân mến!
Anh Long
Mai Đoàn Anh Thư
Chào Anh Long,
Dạ cảm ơn anh tin tưởng và ủng hộ nhà thuốc FPT Long châu. Bất cứ khi nào anh cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ tổng đài miễn phí 18006928 để được tư vấn và đặt hàng.
Thân mến!
Lọc theo:
Hằng
Hữu ích
Nguyễn Thị Ngọc Hân
Chào bạn Hằng,
Dạ sản phẩm có giá 24,000 ₫/ Hộp.
Dạ sẽ có tư vấn viên nhà thuốc Long Châu liên hệ theo SĐT bạn đã để lại ạ.
Thân mến!
Hữu ích
Huyền
Hữu ích
Mai Thị Giang
Chào bạn Huyền,
Dạ sản phẩm có giá 24,000 ₫/hộp
Dạ sẽ có tư vấn viên nhà thuốc Long Châu liên hệ theo SĐT bạn đã để lại ạ.
Thân mến!
Hữu ích
Huy
Hữu ích
Cao Thị Ngọc Nhi
Chào bạn Huy,
Dạ sản phẩm là thuốc kê đơn, tùy vào đối tượng có thể sử dụng khác nhau, bạn vui lòng tham khảo thêm ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng ạ.
Nhà thuốc thông tin đến bạn.
Thân mến!
Hữu ích
Lê Văn Hiền
Hữu ích
Nguyễn Tuấn Đại
Chào bạn Lê Văn Hiền,
Dạ sản phẩm còn hàng trên hệ thống ạ.
Dạ sẽ có tư vấn viên nhà thuốc Long Châu liên hệ theo SĐT bạn đã để lại ạ.
Thân mến!
Hữu ích
Nam Minh
Hữu ích
Trần Hà Ái Nhi
Chào bạn Nam Minh,
Dạ sản phẩm là thuốc kê đơn, bạn nên tham khảo thêm ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng ạ.
Nhà thuốc thông tin đến bạn.
Thân mến!
Hữu ích
chị trang đài